C11.9 |
U ác của mũi hầu không xác định
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của hầu-mũi
|
Sửa
|
|
C12 |
U ác của xoang lê
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của xoang lê
|
Sửa
|
|
C13 |
U ác của hạ hầu
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của hạ hầu
|
Sửa
|
|
C13.0 |
U ác của vùng sau sụn nhẫn
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của hạ hầu
|
Sửa
|
|
C13.1 |
U ác của nếp phễu nắp, mặt hạ hầu
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của hạ hầu
|
Sửa
|
|
C13.2 |
U ác của vách sau của hạ hầu
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của hạ hầu
|
Sửa
|
|
C13.8 |
U ác với tổn thương chồng lấn của hạ hầu
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của hạ hầu
|
Sửa
|
|
C13.9 |
U ác của hạ hầu không xác định
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của hạ hầu
|
Sửa
|
|
C14 |
U ác vị trí khác và không rõ ràng của môi, khoang miệng và hầu
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác vị trí khác và không rõ ràng của môi, khoang miệng và hầu
|
Sửa
|
|
C14.0 |
U ác của hầu, không xác định
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác vị trí khác và không rõ ràng của môi, khoang miệng và hầu
|
Sửa
|
|