ID Tên bệnh Chương Nhóm Loại Quản lý
C16.9 U ác của dạ dày không xác định U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác của dạ dày Sửa
C17 U ác ruột non U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác ruột non Sửa
C17.0 U ác của tá tràng U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác ruột non Sửa
C17.1 U ác của hỗng tràng U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác ruột non Sửa
C17.2 U ác của hồi tràng U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác ruột non Sửa
C17.3 U ác của túi thừa Meckel U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác ruột non Sửa
C17.8 U ác với tổn thương chồng lấn của ruột non U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác ruột non Sửa
C17.9 U ác của ruột non, không xác định U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác ruột non Sửa
C18 U ác đại tràng U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác đại tràng Sửa
C18.0 U ác của manh tràng U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác đại tràng Sửa