U84.1 |
Kháng (các) thuốc chống nấm
|
Mã phục vụ những mục đích đặc biệt
|
Kháng các thuốc kháng sinh và chống ung thư
|
Kháng các thuốc kháng sinh khác
|
Sửa
|
|
U84.2 |
Kháng (các) thuốc diệt virus
|
Mã phục vụ những mục đích đặc biệt
|
Kháng các thuốc kháng sinh và chống ung thư
|
Kháng các thuốc kháng sinh khác
|
Sửa
|
|
U84.3 |
Kháng (các) thuốc chống lao
|
Mã phục vụ những mục đích đặc biệt
|
Kháng các thuốc kháng sinh và chống ung thư
|
Kháng các thuốc kháng sinh khác
|
Sửa
|
|
U84.7 |
Kháng đa thuốc kháng vi sinh vật
|
Mã phục vụ những mục đích đặc biệt
|
Kháng các thuốc kháng sinh và chống ung thư
|
Kháng các thuốc kháng sinh khác
|
Sửa
|
|
U84.8 |
Kháng thuốc kháng vi sinh vật xác định khác
|
Mã phục vụ những mục đích đặc biệt
|
Kháng các thuốc kháng sinh và chống ung thư
|
Kháng các thuốc kháng sinh khác
|
Sửa
|
|
U84.9 |
Kháng các thuốc kháng vi sinh vật không xác định
|
Mã phục vụ những mục đích đặc biệt
|
Kháng các thuốc kháng sinh và chống ung thư
|
Kháng các thuốc kháng sinh khác
|
Sửa
|
|
U85 |
Kháng các thuốc kháng ung thư
|
Mã phục vụ những mục đích đặc biệt
|
Kháng các thuốc kháng sinh và chống ung thư
|
Kháng các thuốc kháng ung thư
|
Sửa
|
|
V01 |
Người đi bộ bị thương do va chạm với xe đạp
|
Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong
|
Tai nạn
|
Người đi bộ bị thương do va chạm với xe đạp
|
Sửa
|
|
V02 |
Người đi bộ bị thương do va chạm với xe mô tô 2-3 bánh
|
Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong
|
Tai nạn
|
Người đi bộ bị thương do va chạm với xe mô tô 2-3 bánh
|
Sửa
|
|
V03 |
Người đi bộ bị thương do va chạm với ô tô, xe tải thu nhặt, xe tải
|
Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong
|
Tai nạn
|
Người đi bộ bị thương do va chạm với ô tô, xe tải thu nhặt, xe tải
|
Sửa
|
|