T61.9 |
Ngộ độc hải sản chưa phân loại nơi khác
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
|
Ngộ độc các chất độc do ăn đồ biển
|
Sửa
|
|
T62 |
Ngộ độc thức ăn khác
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
|
Ngộ độc chất độc do ăn thực phẩm
|
Sửa
|
|
T62.0 |
Ăn nấm
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
|
Ngộ độc chất độc do ăn thực phẩm
|
Sửa
|
|
T62.1 |
Ăn quả dâu
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
|
Ngộ độc chất độc do ăn thực phẩm
|
Sửa
|
|
T62.2 |
Ăn phần khác của cây
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
|
Ngộ độc chất độc do ăn thực phẩm
|
Sửa
|
|
T62.8 |
Ăn chất độc khác đã xác định như thực phẩm
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
|
Ngộ độc chất độc do ăn thực phẩm
|
Sửa
|
|
T62.9 |
Ăn chất độc như thực phẩm chưa xác định
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
|
Ngộ độc chất độc do ăn thực phẩm
|
Sửa
|
|
T63 |
Tác dụng độc do tiếp xúc với động vật tiết nọc độc
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
|
Tác dụng độc do tiếp xúc với động vật tiết nọc độc
|
Sửa
|
|
T63.0 |
Nọc độc rắn
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
|
Tác dụng độc do tiếp xúc với động vật tiết nọc độc
|
Sửa
|
|
T63.1 |
Nọc độc của loài bò sát khác
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
|
Tác dụng độc do tiếp xúc với động vật tiết nọc độc
|
Sửa
|
|