T44.9 |
Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu hệ thần kinh tự động khác và chưa xác định
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
|
Nhiễm độc do thuốc tác động chủ yếu hệ thần kinh tự động
|
Sửa
|
|
T45 |
Ngộ độc do thuốc chủ yếu toàn thân và huyết học, không xếp loại ở phần nào
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
|
Nhiễm độc do thuốc chủ yếu toàn thân và huyết học, không xếp loại ở phần nào
|
Sửa
|
|
T45.0 |
Ngộ độc Thuốc chống nôn và chống dị ứng
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
|
Nhiễm độc do thuốc chủ yếu toàn thân và huyết học, không xếp loại ở phần nào
|
Sửa
|
|
T45.1 |
Ngộ độc Thuốc chống ung thư và ức chế miễn dịch
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
|
Nhiễm độc do thuốc chủ yếu toàn thân và huyết học, không xếp loại ở phần nào
|
Sửa
|
|
T45.2 |
Ngộ độc Vitamin, không xếp loại ở phần nào
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
|
Nhiễm độc do thuốc chủ yếu toàn thân và huyết học, không xếp loại ở phần nào
|
Sửa
|
|
T45.3 |
Ngộ độc các Enzym, không xếp loại ở phần nào
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
|
Nhiễm độc do thuốc chủ yếu toàn thân và huyết học, không xếp loại ở phần nào
|
Sửa
|
|
T45.4 |
Ngộ độc Sắt và thành phẩm
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
|
Nhiễm độc do thuốc chủ yếu toàn thân và huyết học, không xếp loại ở phần nào
|
Sửa
|
|
T45.5 |
Ngộ độc thuốc Chống đông máu
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
|
Nhiễm độc do thuốc chủ yếu toàn thân và huyết học, không xếp loại ở phần nào
|
Sửa
|
|
T45.6 |
Ngộ độc Thuốc tác động phân huỷ fibrin
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
|
Nhiễm độc do thuốc chủ yếu toàn thân và huyết học, không xếp loại ở phần nào
|
Sửa
|
|
T45.7 |
Ngộ độc thuốc Đối kháng chống đông máu, vitamin K, chống đông máu khác
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
|
Nhiễm độc do thuốc chủ yếu toàn thân và huyết học, không xếp loại ở phần nào
|
Sửa
|
|