C46.8 |
Ung thư mô liên kết Kaposi của nhiều cơ quan
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
Ung thư mô liên kết Kaposi
|
Sửa
|
|
C46.9 |
Ung thư mô liên kết Kaposi không xác định
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
Ung thư mô liên kết Kaposi
|
Sửa
|
|
C47 |
U ác của dây thần kinh ngoại biên và của hệ thần kinh tự động
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của dây thần kinh ngoại biên và của hệ thần kinh tự động
|
Sửa
|
|
C47.0 |
U ác của dây thần kinh ngoại biên của đầu, mặt, cổ
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của dây thần kinh ngoại biên và của hệ thần kinh tự động
|
Sửa
|
|
C47.1 |
U ác của dây thần kinh ngoại biên của chi trên, bao gồm vai
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của dây thần kinh ngoại biên và của hệ thần kinh tự động
|
Sửa
|
|
C47.2 |
U ác của dây thần kinh ngoại biên của chi dưới, bao gồm háng
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của dây thần kinh ngoại biên và của hệ thần kinh tự động
|
Sửa
|
|
C47.3 |
U ác của dây thần kinh ngoại biên của lồng ngực
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của dây thần kinh ngoại biên và của hệ thần kinh tự động
|
Sửa
|
|
C47.4 |
U ác của dây thần kinh ngoại biên của bụng
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của dây thần kinh ngoại biên và của hệ thần kinh tự động
|
Sửa
|
|
C47.5 |
U ác của dây thần kinh ngoại biên của chậu
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của dây thần kinh ngoại biên và của hệ thần kinh tự động
|
Sửa
|
|
C47.6 |
U ác của dây thần kinh ngoại biên của thân mình, không xác định
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của dây thần kinh ngoại biên và của hệ thần kinh tự động
|
Sửa
|
|