Z10.1 |
Kiểm tra sức khoẻ tổng quát thường quy cho nhân viên cơ quan
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế
|
Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khoẻ
|
Kiểm tra sức khoẻ tổng quát thường quy cho nhóm dân cư xác định
|
Sửa
|
|
Z10.2 |
Kiểm tra sức khoẻ tổng quát thường quy của lực lượng vũ trang
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế
|
Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khoẻ
|
Kiểm tra sức khoẻ tổng quát thường quy cho nhóm dân cư xác định
|
Sửa
|
|
Z10.3 |
Kiểm tra sức khoẻ tổng quát thường quy cho các đội thể thao
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế
|
Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khoẻ
|
Kiểm tra sức khoẻ tổng quát thường quy cho nhóm dân cư xác định
|
Sửa
|
|
Z10.8 |
Kiểm tra sức khoẻ tổng quát thường quy cho các nhóm dân cư xác định khác
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế
|
Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khoẻ
|
Kiểm tra sức khoẻ tổng quát thường quy cho nhóm dân cư xác định
|
Sửa
|
|
Z11 |
Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế
|
Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khoẻ
|
Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng
|
Sửa
|
|
Z11.0 |
Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế
|
Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khoẻ
|
Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng
|
Sửa
|
|
Z11.1 |
Khám sàng lọc đặc biệt về lao phổi
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế
|
Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khoẻ
|
Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng
|
Sửa
|
|
Z11.2 |
Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn khác
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế
|
Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khoẻ
|
Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng
|
Sửa
|
|
Z11.3 |
Khám sàng lọc đặc biệt về các nhiễm khuẩn có đường lây chủ yếu qua tình dục
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế
|
Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khoẻ
|
Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng
|
Sửa
|
|
Z11.4 |
Khám sàng lọc đặc biệt về virus suy giảm miễn dịch người (HIV)
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế
|
Những người đến cơ sở y tế để khám và kiểm tra sức khoẻ
|
Khám sàng lọc đặc biệt các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng
|
Sửa
|
|