ID Tên bệnh Chương Nhóm Loại Quản lý
C25 U ác tụy U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác tụy Sửa
C25.0 U ác của đầu tuỵ U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác tụy Sửa
C25.1 U ác của thân tuỵ U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác tụy Sửa
C25.2 U ác của đuôi tuỵ U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác tụy Sửa
C25.3 U ác của ống tuỵ U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác tụy Sửa
C25.4 U ác của tụy nội tiết U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác tụy Sửa
C25.7 U ác phần khác của tuỵ U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác tụy Sửa
C25.8 U ác với tổn thương chồng lấn của tụy U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác tụy Sửa
C25.9 U ác của tụỵ, không xác định U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác tụy Sửa
C26 U ác của cơ quan tiêu hoá khác và không rõ ràng U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác của cơ quan tiêu hoá khác và không rõ ràng Sửa