C08.9 |
U ác của tuyến nước bọt chính, không xác định
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của các tuyến nước bọt chính khác và không xác định
|
Sửa
|
|
C09 |
U ác của amiđan
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của amiđan
|
Sửa
|
|
C09.0 |
U ác của hố amiđan
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của amiđan
|
Sửa
|
|
C09.1 |
U ác của trụ amiđan (trước) (sau)
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của amiđan
|
Sửa
|
|
C09.8 |
U ác với tổn thương chồng lấn của amiđan
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của amiđan
|
Sửa
|
|
C09.9 |
U ác của amiđan không xác định
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của amiđan
|
Sửa
|
|
C10 |
U ác của hầu miệng
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của hầu miệng
|
Sửa
|
|
C10.0 |
U ác của thung lũng (nắp thanh quản)
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của hầu miệng
|
Sửa
|
|
C10.1 |
U ác của mặt trước của nắp thanh môn
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của hầu miệng
|
Sửa
|
|
C10.2 |
U ác của thành bên hầu-miệng
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của hầu miệng
|
Sửa
|
|