T60.2 |
Thuốc diệt côn trùng khác
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
|
Ngộ độc thuốc trừ sâu
|
Sửa
|
|
T60.3 |
Thuốc diệt cỏ và thuốc diệt nấm
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
|
Ngộ độc thuốc trừ sâu
|
Sửa
|
|
T60.4 |
Thuốc diệt chuột
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
|
Ngộ độc thuốc trừ sâu
|
Sửa
|
|
T60.8 |
Thuốc trừ sâu khác
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
|
Ngộ độc thuốc trừ sâu
|
Sửa
|
|
T60.9 |
Thuốc trừ sâu chưa xác định
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
|
Ngộ độc thuốc trừ sâu
|
Sửa
|
|
T61 |
Ngộ độc các chất độc do ăn đồ biển
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
|
Ngộ độc các chất độc do ăn đồ biển
|
Sửa
|
|
T61.0 |
Ngộ độc cá Ciguatera
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
|
Ngộ độc các chất độc do ăn đồ biển
|
Sửa
|
|
T61.1 |
Ngộ độc cá Scombroid
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
|
Ngộ độc các chất độc do ăn đồ biển
|
Sửa
|
|
T61.2 |
Ngộ độc cá khác và sò ốc
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
|
Ngộ độc các chất độc do ăn đồ biển
|
Sửa
|
|
T61.8 |
Ngộ độc hải sản khác
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học
|
Ngộ độc các chất độc do ăn đồ biển
|
Sửa
|
|