ID Tên bệnh Chương Nhóm Loại Quản lý
T54 Ngộ độc chất ăn mòn Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học Ngộ độc chất ăn mòn Sửa
T54.0 Ngộ độc Phenol và chất đồng đẳng của phenol Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học Ngộ độc chất ăn mòn Sửa
T54.1 Ngộ độc Hợp chất hữu cơ ăn mòn khác Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học Ngộ độc chất ăn mòn Sửa
T54.2 Ngộ độc Acid ăn mòn và chất giống acid Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học Ngộ độc chất ăn mòn Sửa
T54.3 Ngộ độc Kiềm ăn mòn và chất giống kiềm Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học Ngộ độc chất ăn mòn Sửa
T54.9 Ngộ độc Chất ăn mòn, chưa xác định Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học Ngộ độc chất ăn mòn Sửa
T55 Ngộ độc xà phòng và chất giặt tẩy Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học Tác dụng độc của xà phòng và chất giặt tẩy Sửa
T56 Ngộ độc kim loại Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học Ngộ độc kim loại Sửa
T56.0 Nhiễm độc Chì và hợp chất của nó Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học Ngộ độc kim loại Sửa
T56.1 Ngộ độc Thuỷ ngân và hợp chất của nó Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học Ngộ độc kim loại Sửa