ID Tên bệnh Chương Nhóm Loại Quản lý
T50.5 Ngộ độc Thuốc giảm ngon miệng Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học Nhiễm độc do thuốc lợi tiểu và thuốc khác, chưa xác định, thuốc và chất sinh học Sửa
T50.6 Ngộ độc Thuốc giải độc và tác nhân giải độc, không xếp loại ở phần nào Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học Nhiễm độc do thuốc lợi tiểu và thuốc khác, chưa xác định, thuốc và chất sinh học Sửa
T50.7 Ngộ độc Thuốc hồi sức và đối kháng cảm thụ opioid Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học Nhiễm độc do thuốc lợi tiểu và thuốc khác, chưa xác định, thuốc và chất sinh học Sửa
T50.8 Ngộ độc Thuốc chẩn đoán Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học Nhiễm độc do thuốc lợi tiểu và thuốc khác, chưa xác định, thuốc và chất sinh học Sửa
T50.9 Ngộ độc Thuốc dược phẩm và chất sinh học khác và chưa xác định Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học Nhiễm độc do thuốc lợi tiểu và thuốc khác, chưa xác định, thuốc và chất sinh học Sửa
T51 Ngộ độc cồn [đồ uống có cồn] Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học Ngộ độc cồn Sửa
T51.0 Ngộ độc Ethanol Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học Ngộ độc cồn Sửa
T51.1 Ngộ độc Methanol Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học Ngộ độc cồn Sửa
T51.2 Ngộ độc 2-Propanol Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học Ngộ độc cồn Sửa
T51.3 Ngộ độc Dầu fusel (dầu rượu tạp) Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài Ngộ độc chất chủ yếu không có nguồn gốc y học Ngộ độc cồn Sửa