T48.5 |
Ngộ độc Thuốc chống cảm lạnh
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
|
Nhiễm độc bởi thuốc tác động chủ yếu trên cơ trơn và cơ xương và hệ thống hô hấp
|
Sửa
|
|
T48.6 |
Ngộ độc Thuốc trị hen, không xếp loại phần nào
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
|
Nhiễm độc bởi thuốc tác động chủ yếu trên cơ trơn và cơ xương và hệ thống hô hấp
|
Sửa
|
|
T48.7 |
Ngộ độc Thuốc tác động chủ yếu trên hệ hô hấp khác và chưa xác định
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
|
Nhiễm độc bởi thuốc tác động chủ yếu trên cơ trơn và cơ xương và hệ thống hô hấp
|
Sửa
|
|
T49 |
Ngộ độc thuốc dùng tại chỗ tác động chủ yếu trên da và niêm mạc và do thuốc dùng chữa mắt, tai và răng
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
|
Nhiễm độc do thuốc dùng tại chỗ tác động chủ yếu trên da và niêm mạc và do thuốc dùng chữa mắt, tai và răng
|
Sửa
|
|
T49.0 |
Ngộ độc Thuốc chống nấm, chống nhiễm trùng, chống viêm tại chỗ không xếp loại ở phần nào
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
|
Nhiễm độc do thuốc dùng tại chỗ tác động chủ yếu trên da và niêm mạc và do thuốc dùng chữa mắt, tai và răng
|
Sửa
|
|
T49.1 |
Ngộ độc Thuốc chống ngứa
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
|
Nhiễm độc do thuốc dùng tại chỗ tác động chủ yếu trên da và niêm mạc và do thuốc dùng chữa mắt, tai và răng
|
Sửa
|
|
T49.2 |
Ngộ độc Thuốc làm săn da tại chỗ và thuốc sát trùng tại chỗ
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
|
Nhiễm độc do thuốc dùng tại chỗ tác động chủ yếu trên da và niêm mạc và do thuốc dùng chữa mắt, tai và răng
|
Sửa
|
|
T49.3 |
Ngộ độc Thuốc làm mềm da, làm dịu da và bảo vệ da
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
|
Nhiễm độc do thuốc dùng tại chỗ tác động chủ yếu trên da và niêm mạc và do thuốc dùng chữa mắt, tai và răng
|
Sửa
|
|
T49.4 |
Ngộ độc Thuốc làm tróc lớp sừng, tạo hình lớp sừng và thuốc và các chế phẩm điều trị tóc khác
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
|
Nhiễm độc do thuốc dùng tại chỗ tác động chủ yếu trên da và niêm mạc và do thuốc dùng chữa mắt, tai và răng
|
Sửa
|
|
T49.5 |
Ngộ độc Thuốc và chế phẩm điều trị mắt
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Ngộ độc do thuốc, dược phẩm và chất sinh học
|
Nhiễm độc do thuốc dùng tại chỗ tác động chủ yếu trên da và niêm mạc và do thuốc dùng chữa mắt, tai và răng
|
Sửa
|
|