T31.9 |
Bỏng tổn thương 90% hoặc hơn, bề mặt cơ thể
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Bỏng và ăn mòn
|
Bỏng xếp loại tương ứng với mức độ bề mặt cơ thể bị tổn thương
|
Sửa
|
|
T32 |
Ăn mòn xếp loại tương ứng với mức độ phụ thuộc phạm vi bề mặt cơ thể bị tổn thương
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Bỏng và ăn mòn
|
Ăn mòn xếp loại tương ứng với mức độ phụ thuộc phạm vi bề mặt cơ thể bị tổn thương
|
Sửa
|
|
T32.0 |
Ăn mòn tổn thương ít hơn 10% bề mặt cơ thể
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Bỏng và ăn mòn
|
Ăn mòn xếp loại tương ứng với mức độ phụ thuộc phạm vi bề mặt cơ thể bị tổn thương
|
Sửa
|
|
T32.1 |
Ăn mòn tổn thương 10-19% bề mặt cơ thể
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Bỏng và ăn mòn
|
Ăn mòn xếp loại tương ứng với mức độ phụ thuộc phạm vi bề mặt cơ thể bị tổn thương
|
Sửa
|
|
T32.2 |
Ăn mòn tổn thương 20-29% bề mặt cơ thể
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Bỏng và ăn mòn
|
Ăn mòn xếp loại tương ứng với mức độ phụ thuộc phạm vi bề mặt cơ thể bị tổn thương
|
Sửa
|
|
T32.3 |
Ăn mòn tổn thương 30-39% bề mặt cơ thể
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Bỏng và ăn mòn
|
Ăn mòn xếp loại tương ứng với mức độ phụ thuộc phạm vi bề mặt cơ thể bị tổn thương
|
Sửa
|
|
T32.4 |
Ăn mòn tổn thương 40-49% bề mặt cơ thể
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Bỏng và ăn mòn
|
Ăn mòn xếp loại tương ứng với mức độ phụ thuộc phạm vi bề mặt cơ thể bị tổn thương
|
Sửa
|
|
T32.5 |
Ăm mòn tổn thương 50-59% bề mặt cơ thể
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Bỏng và ăn mòn
|
Ăn mòn xếp loại tương ứng với mức độ phụ thuộc phạm vi bề mặt cơ thể bị tổn thương
|
Sửa
|
|
T32.6 |
Ăn mòn tổn thương 60-69% bề mặt cơ thể
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Bỏng và ăn mòn
|
Ăn mòn xếp loại tương ứng với mức độ phụ thuộc phạm vi bề mặt cơ thể bị tổn thương
|
Sửa
|
|
T32.7 |
Ăn mòn tổn thương 70-79% bề mặt cơ thể
|
Vết thương ngộ độc và hậu quả của 1 số nguyên nhân bên ngoài
|
Bỏng và ăn mòn
|
Ăn mòn xếp loại tương ứng với mức độ phụ thuộc phạm vi bề mặt cơ thể bị tổn thương
|
Sửa
|
|