R19.3 |
Cứng bụng
|
Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác
|
Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hoá và bụng
|
Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ tiêu hoá và bụng
|
Sửa
|
|
R19.4 |
Thay đổi thói quen của ruột
|
Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác
|
Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hoá và bụng
|
Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ tiêu hoá và bụng
|
Sửa
|
|
R19.5 |
Bất thường khác của phân
|
Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác
|
Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hoá và bụng
|
Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ tiêu hoá và bụng
|
Sửa
|
|
R19.6 |
Chứng hôi miệng
|
Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác
|
Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hoá và bụng
|
Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ tiêu hoá và bụng
|
Sửa
|
|
R19.8 |
Triệu chứng và dấu hiệu đặc hiệu khác liên quan tới hệ tiêu hoá và bụng
|
Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác
|
Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới hệ tiêu hoá và bụng
|
Triệu chứng và dấu hiệu khác liên quan tới hệ tiêu hoá và bụng
|
Sửa
|
|
R20 |
Rối loạn cảm giác da
|
Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác
|
Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da
|
Rối loạn cảm giác da
|
Sửa
|
|
R20.0 |
Mất cảm giác da
|
Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác
|
Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da
|
Rối loạn cảm giác da
|
Sửa
|
|
R20.1 |
Giảm cảm giác da
|
Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác
|
Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da
|
Rối loạn cảm giác da
|
Sửa
|
|
R20.2 |
Dị cảm da
|
Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác
|
Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da
|
Rối loạn cảm giác da
|
Sửa
|
|
R20.3 |
Tăng cảm giác
|
Các triệu chứng, dấu hiệu và những biển hiện lâm sàng, cận lâm sàng bất thường, chưa được phân loại ở phần khác
|
Triệu chứng và dấu hiệu liên quan tới da và tổ chức dưới da
|
Rối loạn cảm giác da
|
Sửa
|
|