P14.9 |
Chấn thương hệ thần kinh ngoại vi khi sinh, không được định rõ
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Chấn thương hệ thần kinh ngoại vi khi sinh
|
Sửa
|
|
P15 |
Chấn thương khác khi sinh
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Chấn thương khác khi sinh
|
Sửa
|
|
P15.0 |
Chấn thương gan khi sinh
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Chấn thương khác khi sinh
|
Sửa
|
|
P15.1 |
Chấn thương lách khi sinh
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Chấn thương khác khi sinh
|
Sửa
|
|
P15.2 |
Chấn thương ức chũm khi sinh
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Chấn thương khác khi sinh
|
Sửa
|
|
P15.3 |
Chấn thương mắt khi sinh
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Chấn thương khác khi sinh
|
Sửa
|
|
P15.4 |
Chấn thương mặt khi sinh
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Chấn thương khác khi sinh
|
Sửa
|
|
P15.5 |
Chấn thương bộ phận sinh dục ngoài khi sinh
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Chấn thương khác khi sinh
|
Sửa
|
|
P15.6 |
Hoại tử tổ chức mỡ dưới da do chấn thương khi sinh
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Chấn thương khác khi sinh
|
Sửa
|
|
P15.8 |
Chấn thương khi sinh được xác định rõ khác
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Chấn thương khác khi sinh
|
Sửa
|
|