P12.1 |
Bong da đầu do chấn thương khi sinh
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Chấn thương da đầu khi sinh
|
Sửa
|
|
P12.2 |
Chảy máu dưới cân ngoài sọ do chấn thương khi sinh
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Chấn thương da đầu khi sinh
|
Sửa
|
|
P12.3 |
Bầm tím da đầu do chấn thương khi sinh
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Chấn thương da đầu khi sinh
|
Sửa
|
|
P12.4 |
Chấn thương da đầu trẻ sơ sinh do máy monitor
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Chấn thương da đầu khi sinh
|
Sửa
|
|
P12.8 |
Chấn thương da đầu khác khi sinh
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Chấn thương da đầu khi sinh
|
Sửa
|
|
P12.9 |
Chấn thương da đầu khi sinh, chưa xác định
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Chấn thương da đầu khi sinh
|
Sửa
|
|
P13 |
Chấn thương hệ xương khi sinh
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Chấn thương hệ xương khi sinh
|
Sửa
|
|
P13.0 |
Vỡ sọ do chấn thương khi sinh
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Chấn thương hệ xương khi sinh
|
Sửa
|
|
P13.1 |
Chấn thương khi sinh khác lên vòm sọ
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Chấn thương hệ xương khi sinh
|
Sửa
|
|
P13.2 |
Chấn thương xương đùi khi sinh
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Chấn thương hệ xương khi sinh
|
Sửa
|
|