P08.1 |
Trẻ nặng cân khác so với tuổi thai
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Các rối loạn liên quan đến tuổi thai và sự phát triển của thai
|
Rối loạn liên quan đến thai già tháng và trẻ nặng cân
|
Sửa
|
|
P08.2 |
Trẻ già tháng nhưng không nặng so với tuổi thai
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Các rối loạn liên quan đến tuổi thai và sự phát triển của thai
|
Rối loạn liên quan đến thai già tháng và trẻ nặng cân
|
Sửa
|
|
P10 |
Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn thương khi sinh
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn thương khi sinh
|
Sửa
|
|
P10.0 |
Chảy máu dưới màng cứng do chấn thương khi sinh
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn thương khi sinh
|
Sửa
|
|
P10.1 |
Chảy máu não do chấn thương khi sinh
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn thương khi sinh
|
Sửa
|
|
P10.2 |
Chảy máu trong não thất do chấn thương khi sinh
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn thương khi sinh
|
Sửa
|
|
P10.3 |
Chảy máu dưới màng nhện do chấn thương khi sinh
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn thương khi sinh
|
Sửa
|
|
P10.4 |
Rách lều não do chấn thương khi sinh
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn thương khi sinh
|
Sửa
|
|
P10.8 |
Rách, vỡ và chảy máu nội sọ khác do chấn thương trong khi sinh
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn thương khi sinh
|
Sửa
|
|
P10.9 |
Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn thương khi sinh chưa xác định
|
Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh
|
Chấn thương khi sinh
|
Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn thương khi sinh
|
Sửa
|
|