O97 |
Tử vong vì di chứng của nguyên nhân sản khoa trực tiếp
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)
|
Tử vong vì di chứng của nguyên nhân sản khoa trực tiếp
|
Sửa
|
|
O97.0 |
Tử vong do di chứng của nguyên nhân sản khoa trực tiếp
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)
|
Tử vong vì di chứng của nguyên nhân sản khoa trực tiếp
|
Sửa
|
|
O97.1 |
Tử vong do di chứng của nguyên nhân sản khoa gián tiếp
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)
|
Tử vong vì di chứng của nguyên nhân sản khoa trực tiếp
|
Sửa
|
|
O97.9 |
Tử vong do di chứng của nguyên nhân sản khoa, không xác định
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)
|
Tử vong vì di chứng của nguyên nhân sản khoa trực tiếp
|
Sửa
|
|
O98 |
Nhiễm khuẩn bà mẹ và bệnh ký sinh trùng đã được xếp loại nhưng gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)
|
Nhiễm khuẩn bà mẹ và bệnh ký sinh trùng đã được xếp loại nhưng gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ
|
Sửa
|
|
O98.0 |
Bệnh lao gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)
|
Nhiễm khuẩn bà mẹ và bệnh ký sinh trùng đã được xếp loại nhưng gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ
|
Sửa
|
|
O98.1 |
Giang mai gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)
|
Nhiễm khuẩn bà mẹ và bệnh ký sinh trùng đã được xếp loại nhưng gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ
|
Sửa
|
|
O98.2 |
Bệnh lậu gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)
|
Nhiễm khuẩn bà mẹ và bệnh ký sinh trùng đã được xếp loại nhưng gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ
|
Sửa
|
|
O98.3 |
Nhiễm khuẩn khác chủ yếu lây truyền qua đường tình dục gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)
|
Nhiễm khuẩn bà mẹ và bệnh ký sinh trùng đã được xếp loại nhưng gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ
|
Sửa
|
|
O98.4 |
Viêm gan virus gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)
|
Nhiễm khuẩn bà mẹ và bệnh ký sinh trùng đã được xếp loại nhưng gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ
|
Sửa
|
|