O89.8 |
Biến chứng khác của gây mê trong thời kỳ sau đẻ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Biến chứng của gây mê trong thời kỳ sau đẻ
|
Sửa
|
|
O89.9 |
Biến chứng, của gây mê trong thời kỳ sau đẻ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Biến chứng của gây mê trong thời kỳ sau đẻ
|
Sửa
|
|
O90 |
Biến chứng sau đẻ chưa được xếp loại
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Biến chứng sau đẻ chưa được xếp loại
|
Sửa
|
|
O90.0 |
Toác vết mổ lấy thai
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Biến chứng sau đẻ chưa được xếp loại
|
Sửa
|
|
O90.1 |
Toác vết khâu tầng sinh môn
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Biến chứng sau đẻ chưa được xếp loại
|
Sửa
|
|
O90.2 |
Máu tụ vết khâu sản khoa
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Biến chứng sau đẻ chưa được xếp loại
|
Sửa
|
|
O90.3 |
Bệnh lý cơ tim trong thời kỳ hậu sản
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Biến chứng sau đẻ chưa được xếp loại
|
Sửa
|
|
O90.4 |
Suy thận cấp tính sau đẻ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Biến chứng sau đẻ chưa được xếp loại
|
Sửa
|
|
O90.5 |
Viêm tuyến giáp sau đẻ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Biến chứng sau đẻ chưa được xếp loại
|
Sửa
|
|
O90.8 |
Biến chứng khác sau đẻ chưa được xếp loại ở phần khác
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Biến chứng sau đẻ chưa được xếp loại
|
Sửa
|
|