O87.0 |
Viêm tắc tĩnh mạch nông sau đẻ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Biến chứng tĩnh mạch và trĩ trong thời gian sau đẻ
|
Sửa
|
|
O87.1 |
Viêm tắc tĩnh mạch sâu sau đẻ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Biến chứng tĩnh mạch và trĩ trong thời gian sau đẻ
|
Sửa
|
|
O87.2 |
Trĩ sau đẻ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Biến chứng tĩnh mạch và trĩ trong thời gian sau đẻ
|
Sửa
|
|
O87.3 |
Huyết khối tĩnh mạch não sau đẻ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Biến chứng tĩnh mạch và trĩ trong thời gian sau đẻ
|
Sửa
|
|
O87.8 |
Biến chứng tĩnh mạch khác sau đẻ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Biến chứng tĩnh mạch và trĩ trong thời gian sau đẻ
|
Sửa
|
|
O87.9 |
Biến chứng tĩnh mạch sau đẻ chưa xác định rõ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Biến chứng tĩnh mạch và trĩ trong thời gian sau đẻ
|
Sửa
|
|
O88 |
Tắc mạch sản khoa
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Tắc mạch sản khoa
|
Sửa
|
|
O88.0 |
Tắc mạch sản khoa do khí
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Tắc mạch sản khoa
|
Sửa
|
|
O88.1 |
Tắc mạch ối
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Tắc mạch sản khoa
|
Sửa
|
|
O88.2 |
Tắc mạch sản khoa do cục máu đông
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Tắc mạch sản khoa
|
Sửa
|
|