O84.9 |
Đẻ nhiều thai chưa xác định rõ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Cuộc đẻ
|
Đẻ nhiều thai
|
Sửa
|
|
O85 |
Nhiễm khuẩn sau đẻ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Nhiễm khuẩn sau đẻ
|
Sửa
|
|
O86 |
Nhiễm khuẩn sau đẻ khác
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Nhiễm khuẩn sau đẻ khác
|
Sửa
|
|
O86.0 |
Nhiễm khuẩn vết thương do phẫu thuật sản khoa
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Nhiễm khuẩn sau đẻ khác
|
Sửa
|
|
O86.1 |
Nhiễm khuẩn đường sinh dục khác sau đẻ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Nhiễm khuẩn sau đẻ khác
|
Sửa
|
|
O86.2 |
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu sau đẻ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Nhiễm khuẩn sau đẻ khác
|
Sửa
|
|
O86.3 |
Nhiễm khuẩn khác của đường tiết niệu sinh dục sau đẻ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Nhiễm khuẩn sau đẻ khác
|
Sửa
|
|
O86.4 |
Sốt không rõ nguyên nhân sau đẻ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Nhiễm khuẩn sau đẻ khác
|
Sửa
|
|
O86.8 |
Nhiễm khuẩn sau đẻ xác định khác
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Nhiễm khuẩn sau đẻ khác
|
Sửa
|
|
O87 |
Biến chứng tĩnh mạch và trĩ trong thời gian sau đẻ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
|
Biến chứng tĩnh mạch và trĩ trong thời gian sau đẻ
|
Sửa
|
|