O28.4 |
Dấu hiệu X quang bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
|
Các dấu hiệu bất thường của bà mẹ phát hiện khi khám thai
|
Sửa
|
|
O28.5 |
Dấu hiệu nhiễm sắc thể và di truyền bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
|
Các dấu hiệu bất thường của bà mẹ phát hiện khi khám thai
|
Sửa
|
|
O28.8 |
Dấu hiệu bất thường khác ở bà mẹ phát hiện khi khám thai
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
|
Các dấu hiệu bất thường của bà mẹ phát hiện khi khám thai
|
Sửa
|
|
O28.9 |
Dấu hiệu bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai chưa xác định rõ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
|
Các dấu hiệu bất thường của bà mẹ phát hiện khi khám thai
|
Sửa
|
|
O29 |
Các biến chứng của gây mê trong thời gian thai nghén
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
|
Các biến chứng của gây mê trong thời gian thai nghén
|
Sửa
|
|
O29.0 |
Biến chứng ở phổi do gây mê khi có thai
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
|
Các biến chứng của gây mê trong thời gian thai nghén
|
Sửa
|
|
O29.1 |
Biến chứng tim của gây mê trong khi có thai
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
|
Các biến chứng của gây mê trong thời gian thai nghén
|
Sửa
|
|
O29.2 |
Biến chứng hệ thống thần kinh trung ương của gây mê trong khi có thai
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
|
Các biến chứng của gây mê trong thời gian thai nghén
|
Sửa
|
|
O29.3 |
Phản ứng ngộ độc do gây tê tại chỗ trong khi có thai
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
|
Các biến chứng của gây mê trong thời gian thai nghén
|
Sửa
|
|
O29.4 |
Đau đầu do gây tê tuỷ sống và ngoài màng cứng trong khi có thai
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
|
Các biến chứng của gây mê trong thời gian thai nghén
|
Sửa
|
|