ID Tên bệnh Chương Nhóm Loại Quản lý
O20.0 Doạ sẩy thai Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén Ra máu trong thời kỳ đầu thai nghén Sửa
O20.8 Các ra máu khác trong thời kỳ đầu thai nghén Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén Ra máu trong thời kỳ đầu thai nghén Sửa
O20.9 Ra máu trong thời kỳ đầu thai nghén, không xác định rõ Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén Ra máu trong thời kỳ đầu thai nghén Sửa
O21 Nôn quá mức trong lúc có thai Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén Nôn quá mức trong lúc có thai Sửa
O21.0 Nôn nghén thể trung bình Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén Nôn quá mức trong lúc có thai Sửa
O21.1 Nôn nghén có rối loạn chuyển hoá Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén Nôn quá mức trong lúc có thai Sửa
O21.2 Nôn muộn trong khi có thai Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén Nôn quá mức trong lúc có thai Sửa
O21.8 Các nôn khác gây biến chứng cho thai nghén Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén Nôn quá mức trong lúc có thai Sửa
O21.9 Nôn trong khi có thai, chưa xác định rõ Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén Nôn quá mức trong lúc có thai Sửa
O22 Biến chứng tĩnh mạch và trĩ trong khi có thai Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén Biến chứng tĩnh mạch và trĩ trong khi có thai Sửa