O14.1 |
Tiền sản giật thể nặng
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
|
Tiền sản giật
|
Sửa
|
|
O14.2 |
Hội chứng HELLP (Sự kết hợp của tan máu, tăng men gan và giảm tiểu cầu)
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
|
Tiền sản giật
|
Sửa
|
|
O14.9 |
Tiền sản giật chưa xác định rõ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
|
Tiền sản giật
|
Sửa
|
|
O15 |
Sản giật
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
|
Sản giật
|
Sửa
|
|
O15.0 |
Sản giật khi có thai
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
|
Sản giật
|
Sửa
|
|
O15.1 |
Sản giật trong khi chuyển dạ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
|
Sản giật
|
Sửa
|
|
O15.2 |
Sản giật trong thời kỳ sau đẻ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
|
Sản giật
|
Sửa
|
|
O15.9 |
Sản giật chưa xác định rõ thời kỳ xảy ra
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
|
Sản giật
|
Sửa
|
|
O16 |
Tăng huyết áp bà mẹ chưa xác định rõ
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
|
Tăng huyết áp bà mẹ chưa xác định rõ
|
Sửa
|
|
O20 |
Ra máu trong thời kỳ đầu thai nghén
|
Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản
|
Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
|
Ra máu trong thời kỳ đầu thai nghén
|
Sửa
|
|