M89.3 |
Phì đại xương
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh của xương và sụn
|
Rối loạn khác của xương
|
Sửa
|
|
M89.4 |
Các bệnh phì đại xương khớp khác
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh của xương và sụn
|
Rối loạn khác của xương
|
Sửa
|
|
M89.5 |
Tiêu xương
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh của xương và sụn
|
Rối loạn khác của xương
|
Sửa
|
|
M89.6 |
Bệnh xương sau viêm tuỷ xám (bại liệt)
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh của xương và sụn
|
Rối loạn khác của xương
|
Sửa
|
|
M89.8 |
Các rối loạn đặc hiệu khác của xương
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh của xương và sụn
|
Rối loạn khác của xương
|
Sửa
|
|
M89.9 |
Các rối loạn xương không đặc hiệu
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh của xương và sụn
|
Rối loạn khác của xương
|
Sửa
|
|
M90.0* |
Lao xương A18.0
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh của xương và sụn
|
Bệnh xương trong các bệnh đã xếp loại mụckhác
|
Sửa
|
|
M90.1* |
Viêm màng xương trong các bệnh nhiễm khuẩn khác đã phân loại ở nơi khác
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh của xương và sụn
|
Bệnh xương trong các bệnh đã xếp loại mụckhác
|
Sửa
|
|
M90.2* |
Bệnh xương trong các bệnh nhiễm khuẩn khác đã xếp loại ở mụckhác
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh của xương và sụn
|
Bệnh xương trong các bệnh đã xếp loại mụckhác
|
Sửa
|
|
M90.3* |
Hoại tử xương trong bệnh khí nén (thùng thợ lặn) T70.3
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh của xương và sụn
|
Bệnh xương trong các bệnh đã xếp loại mụckhác
|
Sửa
|
|