M61.9 |
Các chứng vôi hoá và cốt hoá cơ không đặc hiệu
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Các bệnh lý mô mềm
|
Vôi hoá và cốt hoá cơ
|
Sửa
|
|
M62 |
Các bệnh cơ khác
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Các bệnh lý mô mềm
|
Các bệnh cơ khác
|
Sửa
|
|
M62.0 |
Lỏng nhẽo cơ
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Các bệnh lý mô mềm
|
Các bệnh cơ khác
|
Sửa
|
|
M62.1 |
rách cơ khác (không do chấn thương)
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Các bệnh lý mô mềm
|
Các bệnh cơ khác
|
Sửa
|
|
M62.2 |
Nhồi máu cơ do thiếu máu cục bộ
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Các bệnh lý mô mềm
|
Các bệnh cơ khác
|
Sửa
|
|
M62.3 |
Hội chứng bất động (liệt 2 chi dưới)
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Các bệnh lý mô mềm
|
Các bệnh cơ khác
|
Sửa
|
|
M62.4 |
Co cứng cơ
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Các bệnh lý mô mềm
|
Các bệnh cơ khác
|
Sửa
|
|
M62.5 |
Nhẽo cơ và teo cơ, không được xếp loại ở mục khác
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Các bệnh lý mô mềm
|
Các bệnh cơ khác
|
Sửa
|
|
M62.6 |
Căng cơ quá mức
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Các bệnh lý mô mềm
|
Các bệnh cơ khác
|
Sửa
|
|
M62.8 |
Các bệnh cơ đặc hiệu khác
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Các bệnh lý mô mềm
|
Các bệnh cơ khác
|
Sửa
|
|