M24.0 |
Dị vật nội khớp
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh khớp
|
Các tổn thương đặc hiệu khác ở khớp
|
Sửa
|
|
M24.1 |
Các bệnh sụn khớp khác
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh khớp
|
Các tổn thương đặc hiệu khác ở khớp
|
Sửa
|
|
M24.2 |
Bệnh dây chằng
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh khớp
|
Các tổn thương đặc hiệu khác ở khớp
|
Sửa
|
|
M24.3 |
Trật và bán trật bệnh lýcủa khớp chưa được xếploại ởmục khác
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh khớp
|
Các tổn thương đặc hiệu khác ở khớp
|
Sửa
|
|
M24.4 |
Trật và bán trật khớptái phát của khớp
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh khớp
|
Các tổn thương đặc hiệu khác ở khớp
|
Sửa
|
|
M24.5 |
Cứng khớp
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh khớp
|
Các tổn thương đặc hiệu khác ở khớp
|
Sửa
|
|
M24.6 |
Dính khớp
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh khớp
|
Các tổn thương đặc hiệu khác ở khớp
|
Sửa
|
|
M24.7 |
Lồi vào trong ổ cối (protrusioacetabuli)
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh khớp
|
Các tổn thương đặc hiệu khác ở khớp
|
Sửa
|
|
M24.8 |
Các bệnh khớp đặc hiệu khác không xếploại ở mụckhác
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh khớp
|
Các tổn thương đặc hiệu khác ở khớp
|
Sửa
|
|
M24.9 |
Những bệnh lý khớp khôngđặc hiệu
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh khớp
|
Các tổn thương đặc hiệu khác ở khớp
|
Sửa
|
|