M14.8* |
Bệnh khớp trong các bệnh đặc hiệu khác đuợc xếp loạimục khác
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh khớp
|
Bệnh khớp trong các bệnh không được xếp loại ở mục khác
|
Sửa
|
|
M14* |
Bệnh khớp trong các bệnh không được xếp loại ở mục khác
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh khớp
|
Bệnh khớp trong các bệnh không được xếp loại ở mục khác
|
Sửa
|
|
M15 |
Thoái hoá đa khớp
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh khớp
|
Thoái hoá đa khớp
|
Sửa
|
|
M15.0 |
Thoái hoá khớp nguyên phát có tính gia đình
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh khớp
|
Thoái hoá đa khớp
|
Sửa
|
|
M15.1 |
Có hạt Heberden (có kèm tổn thương khớp)
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh khớp
|
Thoái hoá đa khớp
|
Sửa
|
|
M15.2 |
Hạt Bouchard (có kèm tổn thương khớp)
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh khớp
|
Thoái hoá đa khớp
|
Sửa
|
|
M15.3 |
Thoái hoá nhiều khớp thứ phát
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh khớp
|
Thoái hoá đa khớp
|
Sửa
|
|
M15.4 |
Thoái hoá khớp kiểu bào mòn
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh khớp
|
Thoái hoá đa khớp
|
Sửa
|
|
M15.8 |
Các thoái hoá đa khớp khác
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh khớp
|
Thoái hoá đa khớp
|
Sửa
|
|
M15.9 |
Các thoái hoá đa khớp không đặc hiệu
|
Bệnh của hệ cơ – xương khớp và mô liên kết
|
Bệnh khớp
|
Thoái hoá đa khớp
|
Sửa
|
|