K22.4 |
Rối loạn vận động thực quản
|
Bệnh hệ tiêu hoá
|
Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng
|
Bệnh khác của thực quản
|
Sửa
|
|
K22.5 |
Túi thừa thực quản, mắc phải
|
Bệnh hệ tiêu hoá
|
Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng
|
Bệnh khác của thực quản
|
Sửa
|
|
K22.6 |
Hội chứng rách - chảy máu thực quản - dạ dày
|
Bệnh hệ tiêu hoá
|
Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng
|
Bệnh khác của thực quản
|
Sửa
|
|
K22.7 |
Thực quản Barrett
|
Bệnh hệ tiêu hoá
|
Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng
|
Bệnh khác của thực quản
|
Sửa
|
|
K22.8 |
Bệnh đặc hiệu khác của thực quản
|
Bệnh hệ tiêu hoá
|
Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng
|
Bệnh khác của thực quản
|
Sửa
|
|
K22.9 |
Bệnh thực quản, không đặc hiệu
|
Bệnh hệ tiêu hoá
|
Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng
|
Bệnh khác của thực quản
|
Sửa
|
|
K23.0* |
Viêm thực quản do laoA18.8
|
Bệnh hệ tiêu hoá
|
Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng
|
Rối loạn thực quản trong bệnh phân loại nơi khác
|
Sửa
|
|
K23.1* |
tthực quản phì đại trong bệnh Chagas (B57.3†)
|
Bệnh hệ tiêu hoá
|
Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng
|
Rối loạn thực quản trong bệnh phân loại nơi khác
|
Sửa
|
|
K23.8* |
Rối loạn thực quản trong bệnh phân loại nơi khác
|
Bệnh hệ tiêu hoá
|
Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng
|
Rối loạn thực quản trong bệnh phân loại nơi khác
|
Sửa
|
|
K23* |
Rối loạn thực quản trong bệnh phân loại nơi khác
|
Bệnh hệ tiêu hoá
|
Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng
|
Rối loạn thực quản trong bệnh phân loại nơi khác
|
Sửa
|
|