I69.4 |
Di chứng đột quỵ, không xác định là xuất huyết hay nhồi máu
|
Bệnh hệ tuần hoàn
|
Bệnh mạch máu não
|
Di chứng bệnh mạch máu não
|
Sửa
|
|
I69.8 |
Di chứng bệnh mạch máu não khác và không xác định
|
Bệnh hệ tuần hoàn
|
Bệnh mạch máu não
|
Di chứng bệnh mạch máu não
|
Sửa
|
|
I70 |
Xơ vữa động mạch
|
Bệnh hệ tuần hoàn
|
Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
|
Xơ vữa động mạch
|
Sửa
|
|
I70.0 |
Xơ vữa động mạch chủ
|
Bệnh hệ tuần hoàn
|
Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
|
Xơ vữa động mạch
|
Sửa
|
|
I70.1 |
Xơ vữa động mạch thận
|
Bệnh hệ tuần hoàn
|
Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
|
Xơ vữa động mạch
|
Sửa
|
|
I70.2 |
Xơ vữa động mạch ngoại biên
|
Bệnh hệ tuần hoàn
|
Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
|
Xơ vữa động mạch
|
Sửa
|
|
I70.8 |
Xơ vữa động mạch khác
|
Bệnh hệ tuần hoàn
|
Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
|
Xơ vữa động mạch
|
Sửa
|
|
I70.9 |
Xơ vữa động mạch, toàn thể và không xác định
|
Bệnh hệ tuần hoàn
|
Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
|
Xơ vữa động mạch
|
Sửa
|
|
I71 |
Phình và tách thành động mạch chủ
|
Bệnh hệ tuần hoàn
|
Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
|
Phình và tách thành động mạch chủ
|
Sửa
|
|
I71.0 |
Tách thành động mạch chủ (bất kỳ đoạn nào)
|
Bệnh hệ tuần hoàn
|
Bệnh động mạch, tiểu động mạch và mao mạch
|
Phình và tách thành động mạch chủ
|
Sửa
|
|