C72 |
U ác của tuỷ sống, dây thần kinh sọ và các phần khác của hệ thần kinh trung ương
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của tuỷ sống, dây thần kinh sọ và các phần khác của hệ thần kinh trung ương
|
Sửa
|
|
C72.0 |
U ác của tuỷ sống
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của tuỷ sống, dây thần kinh sọ và các phần khác của hệ thần kinh trung ương
|
Sửa
|
|
C72.1 |
U ác của chùm đuôi ngựa
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của tuỷ sống, dây thần kinh sọ và các phần khác của hệ thần kinh trung ương
|
Sửa
|
|
C72.2 |
U ác của thần kinh khứu giác
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của tuỷ sống, dây thần kinh sọ và các phần khác của hệ thần kinh trung ương
|
Sửa
|
|
C72.3 |
U ác của thần kinh thị giác
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của tuỷ sống, dây thần kinh sọ và các phần khác của hệ thần kinh trung ương
|
Sửa
|
|
C72.4 |
U ác của thần kinh thính giác
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của tuỷ sống, dây thần kinh sọ và các phần khác của hệ thần kinh trung ương
|
Sửa
|
|
C72.5 |
U ác của dây thần kinh sọ khác và không xác dịnh
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của tuỷ sống, dây thần kinh sọ và các phần khác của hệ thần kinh trung ương
|
Sửa
|
|
C72.8 |
U ác với tổn thương chồng lấn của não và các phần khác của hệ thần kinh trung ương
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của tuỷ sống, dây thần kinh sọ và các phần khác của hệ thần kinh trung ương
|
Sửa
|
|
C72.9 |
U ác của hệ thần kinh trung ương không xác định
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của tuỷ sống, dây thần kinh sọ và các phần khác của hệ thần kinh trung ương
|
Sửa
|
|
C73 |
U ác của tuyến giáp
|
U (U tân sinh)
|
U ác tính
|
U ác của tuyến giáp
|
Sửa
|
|