ID Tên bệnh Chương Nhóm Loại Quản lý
C63.0 U ác của mào tinh U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác của cơ quan sinh dục nam khác và không xác định Sửa
C63.1 U ác của thừng tinh U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác của cơ quan sinh dục nam khác và không xác định Sửa
C63.2 U ác của bìu (Dái) U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác của cơ quan sinh dục nam khác và không xác định Sửa
C63.7 U ác của cơ quan sinh dục nam xác định khác U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác của cơ quan sinh dục nam khác và không xác định Sửa
C63.8 U ác với tổn thương chồng lấn của cơ quan sinh dục nam U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác của cơ quan sinh dục nam khác và không xác định Sửa
C63.9 U ác của cơ quan sinh dục nam không xác định U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác của cơ quan sinh dục nam khác và không xác định Sửa
C64 U ác của thận ngoại trừ bể thận U (U tân sinh) U ác tính U ác của thận ngoại trừ bể thận Sửa
C65 U ác của bể thận U (U tân sinh) U ác tính U ác của bể thận Sửa
C66 U ác niệu quản U (U tân sinh) U ác tính U ác niệu quản Sửa
C67 U ác của bàng quang U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác của bàng quang Sửa