ID Tên bệnh Chương Nhóm Loại Quản lý
C51.2 U ác của âm vật U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác âm hộ Sửa
C51.8 U ác với tổn thương lan rộng của âm hộ U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác âm hộ Sửa
C51.9 U ác của âm hộ không xác định U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác âm hộ Sửa
C52 U ác của âm đạo U (U tân sinh) U ác tính U ác của âm đạo Sửa
C53 U ác của cổ tử cung U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác của cổ tử cung Sửa
C53.0 U ác của cổ tử cung trong U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác của cổ tử cung Sửa
C53.1 U ác của cổ tử cung ngoài U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác của cổ tử cung Sửa
C53.8 U ác với tổn thương chồng lấn của cổ tử cung U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác của cổ tử cung Sửa
C53.9 U ác của cổ tử cung không xác định U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác của cổ tử cung Sửa
C54 U ác của thân tử cung U (U tân sinh) U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên U ác của thân tử cung Sửa