C47.8 |
U ác với tổn thương chồng lấn của dây thần kinh ngoại biên và của hệ thần kinh tự động
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của dây thần kinh ngoại biên và của hệ thần kinh tự động
|
Sửa
|
|
C47.9 |
U ác của dây thần kinh ngoại biên và hệ thần kinh tự động, không xác định
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của dây thần kinh ngoại biên và của hệ thần kinh tự động
|
Sửa
|
|
C48 |
U ác của vùng sau phúc mạc và phúc mạc
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của vùng sau phúc mạc và phúc mạc
|
Sửa
|
|
C48.0 |
U ác của vùng sau phúc mạc
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của vùng sau phúc mạc và phúc mạc
|
Sửa
|
|
C48.1 |
U ác của các phần xác định của phúc mạc
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của vùng sau phúc mạc và phúc mạc
|
Sửa
|
|
C48.2 |
U ác của phúc mạc không xác định
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của vùng sau phúc mạc và phúc mạc
|
Sửa
|
|
C48.8 |
U ác với tổn thương chồng lấn của vùng sau phúc mạc và phúc mạc
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của vùng sau phúc mạc và phúc mạc
|
Sửa
|
|
C49 |
U ác của mô liên kết và mô mềm khác
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của mô liên kết và mô mềm khác
|
Sửa
|
|
C49.0 |
U ác của mô liên kết và mềm của đầu, mặt và cổ
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của mô liên kết và mô mềm khác
|
Sửa
|
|
C49.1 |
U ác của mô liên kết và mô mềm của chi trên bao gồm vai
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của mô liên kết và mô mềm khác
|
Sửa
|
|