C41.1 |
U ác của xương hàm dưới
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của xương và sụn khớp ở vị trí khác và không xác định
|
Sửa
|
|
C41.2 |
U ác của cột sống
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của xương và sụn khớp ở vị trí khác và không xác định
|
Sửa
|
|
C41.3 |
U ác của xương sườn, xương ức và xương đòn
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của xương và sụn khớp ở vị trí khác và không xác định
|
Sửa
|
|
C41.4 |
U ác của xương chậu, xương cùng và xương cụt
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của xương và sụn khớp ở vị trí khác và không xác định
|
Sửa
|
|
C41.8 |
U ác với tổn thương chồng lấn của xương và sụn khớp
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của xương và sụn khớp ở vị trí khác và không xác định
|
Sửa
|
|
C41.9 |
U ác của xương và sụn khớp không xác định
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của xương và sụn khớp ở vị trí khác và không xác định
|
Sửa
|
|
C43 |
U hắc tố ác của da
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U hắc tố ác của da
|
Sửa
|
|
C43.0 |
U hắc tố ác của môi
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U hắc tố ác của da
|
Sửa
|
|
C43.1 |
U hắc tố ác của mi mắt, bao gồm khoé mắt
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U hắc tố ác của da
|
Sửa
|
|
C43.2 |
U hắc tố ác của tai và ống tai ngoài
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U hắc tố ác của da
|
Sửa
|
|