C39.9 |
U ác ở vị trí khó xác định trong hệ hô hấp
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác ở những vị trí khác và không rõ ràng của hệ hô hấp và cơ quan trong lồng ngực
|
Sửa
|
|
C40 |
U ác của xương và sụn khớp của các chi
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của xương và sụn khớp của các chi
|
Sửa
|
|
C40.0 |
U ác của xương bả vai và xương dài của chi trên
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của xương và sụn khớp của các chi
|
Sửa
|
|
C40.1 |
U ác của xương ngắn của chi trên
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của xương và sụn khớp của các chi
|
Sửa
|
|
C40.2 |
U ác của xương dài của chi dưới
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của xương và sụn khớp của các chi
|
Sửa
|
|
C40.3 |
U ác của xương ngắn của chi dưới
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của xương và sụn khớp của các chi
|
Sửa
|
|
C40.8 |
U ác với tổn thương chồng lấn của xương và sụn khớp của các chi
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của xương và sụn khớp của các chi
|
Sửa
|
|
C40.9 |
U ác của xương và sụn khớp của chi, không xác định
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của xương và sụn khớp của các chi
|
Sửa
|
|
C41 |
U ác của xương và sụn khớp ở vị trí khác và không xác định
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của xương và sụn khớp ở vị trí khác và không xác định
|
Sửa
|
|
C41.0 |
U ác của xương sọ và mặt
|
U (U tân sinh)
|
U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
|
U ác của xương và sụn khớp ở vị trí khác và không xác định
|
Sửa
|
|